-
Mô tả sản phẩm: Disodium Edetate, hay EDTA-2Na, là một tác nhân chelate thiết yếu được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau. Nó được đặc trưng bởi khả năng hòa tan, ổn định và hiệu quả trong việc liên kết với các ion kim loại.
-Các tên gọi: EDTA-2Na, EDTA Disodium, Disodium Edetate Axit Ethylenediaminetetraacetic, Disodium Edetate, Ethylenediaminetetraacetic Acid, Tetrasodium Salt
-SỐ CAS: 6381-92-6
-CTHH: C10H14N2Na2O8
-Công thức cấu tạo:
-Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hà Lan
-Quy cách: 25 kg/bao
-Ngoại quan: dạng bột hoặc tinh thể màu trắng, không mùi, tan rất tốt trong nước nhưn không tan trong hầu hết các dung môi hữu cơ.
Có tính ổn định cao, không dễ bị phân hủy. Nó không độc hại, không gây ung thư, không gây kích ứng da và mắt.
-
Ứng dụng: Dùng để cô lập các ion kim loại, làm cho các ion này không tác dụng được với các hợp chất khác.
-Trong nông nghiệp phân bón: dùng để tạo phức chất (chelate), ngăn kết tủa các kim loại nặng trong môi trường nước.
-Trong công nghiệp thực phẩm: EDTA 2Na được sử dụng làm chất bảo quản trong thực phẩm đóng hộp và đóng chai, để ngăn chặn sự thay đổi màu sắc và ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn.
-Trong công nghiệp dược phẩm: Disodium Edetate được sử dụng như một chất thải sắt để loại bỏ các kim loại nặng ra khỏi cơ thể, cũng như ngăn chặn sự xuống cấp của thuốc bằng cách liên kết với các ion kim loại. Nó cũng được sử dụng như một thành phần trong một số loại thuốc mỡ và kem để giúp chữa lành vết thương.
-Trong nghiệp mỹ phẩm: EDTA 2Na được sử dụng để tăng cường hiệu quả của các thành phần khác và để thúc đẩy sự ổn định của sản phẩm; cô lập canxi, magiê trong nước cứng, tránh để chúng kết hợp với các thành phần trong bột giặt tạo thành những cặn bẩn không tan bám dính vào quần áo …
Review EDTA-2Na (Chelate)
Chưa có đánh giá nào.