Mô tả sản phẩm:
Sodium Molybdate là chất ức chế ăn mòn anot không oxy hóa
| Các tên gọi | Sodium Molybdat, Natri molybdat, Natri Tetroxomolybdat, Disodium Molybdate |
| Số CAS | 7631-95-0 |
| CTHH | Na2MoO4 |
| Xuất xứ | Trung Quốc |
| Quy cách | 25 kg/bao |
| Ngoại quan | dạng bột hoặc tinh thể màu trắng, dễ tan trong nước tạo dung dịch kiềm nhẹ |
Ứng dụng:
Trong nông nghiệp:
Sodium molybdate là nguồn cung cấp nguyên tố vi lượng Molypden (Mo) thiết yếu cho cây trồng, dễ tan giúp cây dễ hấp thụ.
- Cố định đạm: Mo là thành phần quan trọng của enzyme nitrogenase, cần thiết cho vi khuẩn cố định đạm cộng sinh ở rễ cây họ đậu, giúp cây hấp thụ đạm tốt hơn.
- Quang hợp và chuyển hóa: Tăng cường khả năng quang hợp, chuyển hóa gluxit và tổng hợp vitamin C trong cây.
- Tăng sức đề kháng: Giúp cây trồng tạo nhánh, phát triển rễ và tăng khả năng chống chịu với điều kiện bất lợi.
- Có thể dùng để xử lý hạt giống, phun lên lá hoặc bón trực tiếp vào đất, đặc biệt hiệu quả trên đất chua
Trong công nghiệp:
- Chất chống ăn mòn: Được sử dụng làm chất ức chế ăn mòn trong hệ thống xử lý nước công nghiệp và dầu khí, giúp bảo vệ kim loại. => chất chống gỉ
- Chất xúc tác: Dùng trong sản xuất chất xúc tác cho các quá trình hóa học như oxy hóa và hydro hóa.
- Chất xử lí nước: Sodium Molybdate cũng được sử dụng làm chất xử lý nước để kiểm soát một số loại vi khuẩn hoặc tăng cường quá trình xử lý nước.
- Chất tạo màu: Sodium Molybdate có thể được sử dụng như một chất tạo màu trong sản xuất thuốc nhuộm.
- Ứng dụng trong sản xuất mực in, mạ điện, và chất tạo màu trong gốm sứ.
Sử dụng và bảo quản:
-Bảo quản ở nơi an toàn, thoáng mát, đậy nắp chặt sau khi sử dụng.
-Trang bị bảo hộ lao động (găng tay, mũ kính bảo bộ, quần áo bảo hộ,…) trước khi tiếp xúc với sản phẩm.












Review Sodium Molybdate
Chưa có đánh giá nào.