-
Mô tả sản phẩm:
-Các tên gọi khác: Copper acetate, đồng acetat, Đồng(II) etanoat, Cupric acetat, Đồng điacetat, Đồng đietanoat, Verdigris, Cuprum(II) acetat, Cuprum điacetat, Cuprum(II) etanoat, Cuprum đietanoat,…
-SỐ CAS 142-71-2
-CTHH: Cu(CH3COO)2
-Xuất xứ: Nhật Bản, Trung Quốc
-Quy cách: 15kg/thùng
-Ngoại quan: chất rắn dạng tịnh thể, màu xanh lá cây đậm, không mùi, tan trong nước và cồn.
-
Ứng dụng:
–Đồng acetat được sử dụng nhiều trong xi mạ
–Cu(CH3COO)2 được dùng để sản xuất Paris xanh (Schweinfurt xanh) một loại thuốc trừ sâu, diệt nấm mạnh mẽ.
–Copper acetate được sử dụng như một tác nhân oxy hóa trong tổng hợp hữu cơ như tổng hợp của ynamines, tổng hợp hydroaminat hóa acrylonitrile.
Review Copper acetate – Cu(CH3COO)2
Chưa có đánh giá nào.