Từ ngữ chuyên ngành hóa chất | Định nghĩa |
Hóa chất | là chất, hỗn hợp chất tự nhiên hoặc được con người khai thác, tạo ra. |
Chất | là đơn chất, hợp chất bao gồm cả tạp chất sinh ra trong quá trình chế biến; những phụ gia cần thiết để bảo đảm đặc tính lý, hóa ổn định; không bao gồm dung môi mà khi tách ra thì tính chất của chất đó không thay đổi. |
Hỗn hợp chất | là tập hợp của hai chất hoặc nhiều chất mà giữa chúng không xảy ra phản ứng hóa học trong điều kiện bình thường. |
Hóa chất nguy hiểm | là hóa chất có một hoặc một số đặc tính nguy hiểm sau đây theo nguyên tắc phân loại của Hệ thống hài hòa toàn cầu về phân loại và ghi nhãn hóa chất:
|
Hóa chất độc | là hóa chất nguy hiểm có ít nhất một trong những đặc tính nguy hiểm quy định từ điểm e đến điểm m của hóa chất nguy hiểm. |
Sản phẩm, hàng hóa chứa hóa chất nguy hiểm | là sản phẩm, hàng hóa trong điều kiện sử dụng hợp lý và đúng mục đích vẫn tiềm ẩn khả năng gây hại cho con người, cơ sở vật chất, tài sản, môi trường do thành phần hóa học trong sản phẩm, hàng hóa. |
Hóa chất cơ bản | là hóa chất được sử dụng làm nguyên liệu, nhiên liệu, phụ gia, dung môi trong quá trình sản xuất hóa chất khác hoặc trong quá trình sản xuất của các ngành kinh tế. |
Sản phẩm hóa dầu | là sản phẫm hóa chất của quá trình lọc dầu, chế biến dầu mỏ, khí tự nhiên, khí dầu mỏ, than đá hoặc sản phầm được tạo ra thông qua phản ứng hóa học từ nguồn nguyên liệu là sản phẩm của quá trình lọc dầu, chế biến dầu mỏ, khí tự nhiên, khí dầu mỏ, than đá. Sản phẩm hóa dầu không bao gồm sản phẩm được sử dụng làm nhiên liệu hoặc để tạo ra năng lượng. |
Sản phẩm hóa dược | là hóa chất được sử dụng làm nguyên liệu làm thuốc và nguyên liệu làm thực phẩm bảo vệ sức khỏe, được tạo ra từ quá trình hóa học, quá trình chiết xuất hợp chất thiên nhiên, quá trình công nghệ sinh học. |
Sản phẩm cao su | gồm cao su tổng hợp; sản phẩm được sản xuất từ cao su thiên nhiên, cao su tổng hợp có yêu cầu kỹ thuật riêng biệt về khuôn mẫu và tính năng. |
Dự án hóa chất | là dự án đầu tư xây dựng được hình thành và thực hiện với mục tiêu chính để tiến hành hoạt động sản xuất, tồn trữ hóa chất, sản phẩm của ngành công nghiệp hóa chất. |
Cơ sở hóa chất | là địa điểm diễn ra một hoặc nhiều hoạt động sản xuất hóa chất, kinh doanh hóa chất, tồn trữ hóa chất, sử dụng hóa chất, xử lý chất thải hóa chất. |
Công trình hóa chất | là một hoặc tập hợp nhiều công trình xây dựng, dây chuyền công nghệ để tiến hành hoạt động sản xuất, tồn trữ hóa chất, sản phẩm của ngành công nghiệp hóa chất. |
Tổ hợp công trình hóa chất | là một tập hợp nhiều công trình hóa chất hoặc công trình có hoạt động sử dụng hóa chất, thuộc một dự án hoặc nhiều dự án khác nhau, có mối liên hệ về công nghệ, nguyên liệu, nhiên liệu, sản phẩm. |
Khu công nghiệp chuyên ngành hóa chất | là khu công nghiệp chuyên sản xuất và cung ứng dịch vụ cho dự án hóa chất, công trình hóa chất; có diện tích đất công nghiệp đạt tỷ lệ tối thiểu theo quy định của Chính phủ được sử dụng để thu hút dự án hóa chất, công trình hóa chất và dự án sử dụng sản phẩm của ngành công nghiệp hóa chất được sản xuất trong khu công nghiệp làm nguyên liệu, dung môi, chất xúc tác trong quá trình sản xuất. |
Hoạt động hóa chất | gồm hoạt động nghiên cứu hóa chất, thử nghiệm hóa chất, sản xuất hóa chất, kinh doanh hóa chất, vận chuyển hóa chất, tồn trữ hóa chất, sử dụng hóa chất, xử lý chất thải hóa chất, tiêu hủy hóa chất, thải bỏ hóa chất. |
Sản xuất hóa chất | gồm việc tạo ra hóa chất thông qua quá trình hóa học, quá trình cộng nghệ sinh học, pha chế, trích ly, cô đặc, chưng cất, chiết xuất, tỉnh chế hóa chất; gia công hóa chất; san chiết hóa chất. Sản xuất hóa chất không gồm hoạt động phát thải hóa chất không chủ đích. |
Kinh doanh hóa chất | gồm hoạt động mua, bán, trao đổi, cho thuê, xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất để cung ứng trên thị trường nhằm mục đích sinh lời. |
Sử dụng hóa chất | là việc dùng hóa chất cho mục đích tạo ra sản phẩm, hàng hóa khác; cung ứng dịch vụ; phục vụ quốc phòng, an ninh, y tế, khoa học, công nghệ hoặc mục đích hợp pháp khác. |
Dịch vụ tồn trữ hóa chất | là hoạt động cho thuê cơ sở vật chất để tồn trữ hóa chất cho tổ chức, cá nhân khác. |
Cơ sở dữ liệu chuyên ngành hóa chất | là tập hợp dữ liệu về hóa chất; hoạt động hóa chất; ngành công nghiệp hóa chất; hóa chất nguy hiểm trong sản phẩm, hàng hóa; an toàn, an ninh trong hoạt động hóa chất. |
An toàn hóa chất | là việc áp dụng quy định, biện pháp nhằm mục tiêu không xảy ra ảnh hưởng tiêu cực đối với con người, cơ sở vật chất, tài sản, môi trường trong hoạt động hóa chất. |
An ninh hóa chất | là việc áp dụng quy định, biện pháp nhằm mục tiêu ngăn chặn việc sở hữu bất hợp pháp và sử dụng sai mục đích hóa chất, thiết bị hóa học để duy trì trạng thái ổn định, an toàn, không có dấu hiệu nguy hiểm, không đe dọa sự tồn tại và phát triển bình thường của tổ chức, cá nhân hoặc của xã hội. |
Sự cố hóa chất | là tình trạng cháy, nổ, rò rỉ, phát tán hóa chất gây hại hoặc có nguy cơ gây hại cho con người, cơ sở vật chất, tài sản, môi trường. |
Sự cố hóa chất nghiêm trọng | là sự cố hóa chất gây hại hoặc có nguy cơ gây hại lớn, trên diện rộng cho người, tài sản, môi trường và vượt ra khỏi khả năng kiểm soát của cơ sở hóa chất. |
Đặc tính nguy hiểm mới | là đặc tính nguy hiểm được phát hiện nhưng chưa được ghi trong phiếu an toàn hóa chất. |
Hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện | là hóa chất nguy hiểm có yêu cầu kiểm soát chặt chẽ về kỹ thuật an toàn trong sản xuất, kinh doanh. |
Hóa chất thuộc Danh mục hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh | là hóa chất nguy hiểm được kiểm soát đặc biệt về kỹ thuật an toàn, phạm vi, loại hình, quy mô, thời hạn sản xuất, kinh doanh để bảo đảm không gây phương hại đến quốc phòng, an ninh, sức khỏe con người, tài sản, môi trường |
Xem thêm: