Biểu tượng cảnh báo mức độ nguy hiểm của hóa chất là gì?
Kí hiệu tượng hình mức độ nguy hiểm của hóa chất là quy định của hệ thống hài hòa toàn cầu về phân loại và ghi nhãn hóa chất. Chúng được kí hiệu với mục đích là ghi nhãn cảnh báo nguy hiểm trên nơi chứa hàng hóa, nơi làm việc và sử dụng trong quá trình vận chuyển hàng hóa nguy hiểm. Ký hiệu thường là loại tượng hình, có nhiều màu sắc khác nhau và có thể hàm chứa cả những thông tin bổ sung.
GHS01: Chất nổ
=> Chúng sử dụng cho:
-Chất nổ không ổn định
-Peroxit hữu cơ loại A, B
-Chất nổ thuộc nhóm 1.1, 1.2, 1.3, 1.4
-Chất tự phản ứng và hỗn hợp loại A, B
GHS02: Dễ cháy
=> Chúng sử dụng cho:
-Khí ga cháy, loại 1.
-Chất rắn dễ cháy, loại 1, 2.
-Aerosol dễ cháy, loại 1, 2.
-Chất lỏng dễ cháy, loại 1, 2, 3, 4.
-Chất tự phản ứng và hỗn hợp loại B, C, D, E, F.
-Chất rắn cháy, loại 3.
-Chất lỏng cháy, loại 3.
-Chất lỏng tự cháy, loại 1.
-Chất rắn tự cháy, loại 1.
-Chất tự làm nóng và hỗn hợp loại 1, 2.
-Peroxit hữu cơ loại B, C, D, E, F.
-Chất và hỗn hợp khi tiếp xúc với nước sinh ra khí dễ cháy loại 1, 2, 3.
GHS03: Chất oxi hóa
=> Chúng sử dụng cho:
-Chất khí oxi hóa, loại 1.
-Chất rắn oxi hóa, loại 1, 2, 3.
-Chất lỏng oxi hóa, loại 1, 2, 3.
GHSO4: Khí nén
=> Chúng sử dụng cho:
-Khí nén.
-Khí hóa lỏng lạnh.
-Khí hóa lỏng.
-Khí hoà tan.
GHSO5: chất ăn mòn kim loại
=> Chúng sử dụng cho: Chất ăn mòn kim loại 1
GHSO6: Khí độc
=> Chúng sử dụng cho: Độc cấp tính, loại 1,2,3 (độc về miệng, hô hấp, da)
GHSO7: Nguy hại
=> Chúng sử dụng cho:
-Độc cấp tính (miệng, da, hô hấp), loại 4.
-Kích ứng mắt, loại 2A.
-Kích ứng da, loại 2, 3.
-Mẫn cảm da, loại 1.
-Kích ứng đường hô hấp.
-Độc tính cơ quan cụ thể sau một lần phơi nhiễm, loại 3.
-Các tác động ma túy.
GHSO8: Nguy hiểm sức khỏe
=> Chúng được dùng cho:
-Mẫn cảm hô hấp, loại 1.
-Tính gây ung thư, loại 1A, 1B, 2.
-Đột biến nguyên bào, loại 1A, 1B, 2.
-Độc tính cơ quan đích sau một lần phơi nhiễm, loại 1, 2.
-Độc tính cơ quan đích sau phơi nhiễm lặp lại, loại 1, 2.
-Độc tính sinh sản, loại 1A, 1B, 2.
-Nguy hiểm hít vào, loại 1, 2.
GHSO9: Nguy hiểm môi trường
=> Chúng được dùng cho:
-Nguy hiểm tức thời cho môi trường thủy sinh, loại 1.
-Nguy hiểm lâu dài cho môi trường thủy sinh, loại 1, 2.