-
Mô tả:
-Các tên gọi sản phẩm: SLS, Sodium Lauryl Sulfate,Natri Lauryl Sulfate, Chất tạo bọt, Sodium dodecyl sulfate (SDS).
-SỐ CAS 151-21-3
-CTHH: CH3(CH2)11OSO3Na
-Xuất cứ: Trung Quốc, Indonexia
-Quy cách: 25 kg/bao
-Ngoại quan: dạng hạt, màu trắng
-
Ứng dụng:
-Trong tẩy rửa, Sodium Lauryl Sulfate là chất hoạt động bề mặt có hiệu quả cao và được sử dụng khi muốn loại bỏ các vết bẩn dầu và chất cặn.
Ở nồng độ cao nó được tìm thấy trong các sản phẩm công nghiệp bao gồm cả chất tẩy nhờn động cơ, chất tẩy rửa sàn và xà phòng rửa xe.
Ở nồng độ thấp, nó được tìm thấy trong kem đánh răng, dầu gội đầu, kem cạo râu và công thức tắm có khả năng tạo bọt.
-Trong y học được sử dụng trong quá trình làm sạch và thường được sử dụng như là một thành phần cho lysing tế bào trong quá trình chiết xuất RNA hoặc chiết xuất DNA và cho các protein biến tính trong quá trình chuẩn bị cho điện di trong kỹ thuật SDS-PAGE.
-Ngoài ra nó được sử dụng là thuốc nhuận tràng trong dung dịch thụt tháo và như là một tá dược trên một số aspirins hòa tan và caplets sợi trị liệu khác.
-
Lưu ý khi sử dụng:
–Sodium lauryl sulfate cần tránh để dính vào mắt, không được nuốt bởi hóa chất này có khả năng gây kích ứng. Ở trong một số trường hợp với làn da nhạy cảm, thì sodium lauryl sulfate cũng có thể làm tắc nghẽn lỗ chân lông và gây nổi mụn.
-Nồng độ sodium lauryl sulfate rơi vào khoảng 1-2% trong các sản phẩm chăm sóc da, xấp xỉ 10-25% trong dầu gội vẫn nằm trong lượng an toàn. Nồng độ của hóa chất sodium lauryl sulfate trong các sản phẩm tẩy rửa có thể có nồng độ cao hơn. Chúng ta nên tiếp xúc sodium lauryl sulfate lâu dài với nồng độ cao quá lâu bởi nó có thể gây kích ứng nên bạn hãy mở cửa sổ hoặc có nguồn thông gió để tránh kích ứng phổi.
-Đối với những người có tóc khô hoặc tóc quá mỏng nên hạn chế dùng sản phẩm có chứa sodium lauryl sulfate. Bởi vì hợp chất này sẽ làm mất đi nhiều lượng dầu tự nhiên cần thiết để nuôi dưỡng tóc khỏe đẹp, đặc biệt dễ bị xoăn rối cho một số người.
Review SLS-Sodium Lauryl Sulfate-Chất tạo bọt
Chưa có đánh giá nào.